Nguyên tắc tiết kiệm động tác được xây dựng trên nền tảng khoa học và kinh nghiệm lâu năm, rất có ích trong việc cải thện các phương pháp thao tác.
1. Nguồn gốc:
Vợ chồng nhà Gilbreth - kỹ sư công nghiệp và là chuyên gia về nâng cao hiệu suất công việc - đã xây dựng thành công 20 nguyên tắc tiết kiệm động tác. Sau đó giáo sư Raiph M. Barnes bổ sung thêm 2 nguyên tắc nữa. Nguyên tắc này được xây dựng trên nền tảng khoa học và kinh nghiệm lâu năm, rất có ích trong việc cải thện các phương pháp thao tác.
2. Khái niệm
Nguyên tắc tiết kiệm động tác là nguyên tắc mang tính kinh nghiệm về phương pháp làm giảm sự mệt mỏi, sử dụng tốt nguồn nhân lực nhằm tăng hiệu quả công việc có ích. Đây không phải lả nguyên tắc mang tính lý luận mà là nguyên tắc được rút ra từ kinh nghiệm của những người làm việc tại các phân xưởng.
3. Chất lượng động tác:
Nói đến chất lượng động tác là nói đến tình trạng thao tác xấu khi có quá nhiều yếu tố vi phạm “nguyên tắc tiết kiệm động tác” cấu nên động tác. Trình trạng thao tác tốt khi cầu thành từ những yếu tố phù hợp với nguyên tắc tiết kiệm.

22 nguyên tắc tiết kiệm động tác cơ bản
STT
|
Nguyên tắc cơ bản
|
Hoạt động cần thiết
|
1
|
Giảm số động tác
|
Loại bỏ những động tác không cần thiết
|
2
|
Hạn chế phạm vi di chuyển của mắt
|
3
|
Kết hợp trên hai động tác cùng lúc
|
4
|
Nguyên vật liệu, công cụ được đặt tại nơi nhất định phía trước mặt công nhân
|
5
|
Nguyên vật liệu, công cụ được đặt theo thứ tự thao tác đúng
|
6
|
Nguyên vật liệu, công cụ được đặt ở trình trạng dễ sử dụng
|
7
|
Sử dụng những vật dụng hay dụng cụ để dễ lấy nguyên vật liệu
|
8
|
Lắp ráp hai loại công cụ thành một cái
|
9
|
Lúc vặn ốc vít mạnh bằng các dụng cụ, sử dụng dụng cụ có số vòng vặn nhất định
|
10
|
Sử dụng dụng cụ có thể thực hiện thao tác của máy thành một động tác
|
11
|
Giảm các động tác cùng lúc
|
Hoàn tất các thao tác đồng thời bằng hai tay
|
12
|
Hai tay phải di chuyển đồng thời theo hướng đối xứng nhau
|
13
|
Cố gắng bố trí động tác hai tay được thực hiện cùng lúc
|
14
|
Sử dụng các dụng cụ bảo quản tại nơi cần bảo quản. Duy trì các vật lắp ráp trong thời gian dài
|
15
|
Lợi dụng các dụng cụ sử dụng thao tác chân ở những thao tác đơn giản hay những thao tác đòi hỏi nhiều sức lực
|
16
|
Suy nghĩ tạo ra những dụng cụ có thể sử dụng được cả hai tay cùng một lúc
|
17
|
Giảm động tác cho ngắn lại
|
Thực hiện thao tác bằng phần thân thể thích hợp nhất
|
18
|
Thực hiện thao tác bằng khoảng cách ngắm nhất
|
19
|
Giữ cho khu vực thao tác hẹp, không cản trở việc khác
|
20
|
Suử dụng trọng lượng hay lực máy móc để lấy, đặt để, di chuyển vật tư
|
21
|
Thực hiện động tác tại vị trí điều khiển máy móc bằng các phần thân thể thích hợp nhất
|
22
|
Thực hiện động tác một cách tiện lợi
|
động tác phải được thực hiện một cách tiện lợi, không bị giới hạn
|